Bạn đã biết gì về gói Lux FPT – Wifi 6 chưa?
Wifi 6 còn có tên gọi khác là WiFi thế hệ thứ 6 dựa trên tiêu chuẩn mới 802.11ax đây là thế hệ wifi được giới công nghệ đánh giá có tốc độ wifi mạnh nhất, có tốc độ truyền tải dữ liệu thông qua các kênh khác nhau, trong quá trình kết nối hầu như không xảy ra tình trạng trễ hay nghẽn mạng.
Gói Lux FPT – Wifi 6 được nghiên cứ phát triển trên nền tảng công nghệ mới wifi 6 và đạt tới 9,6Gbps cao gấp 2,8 lần, cho phép vùng phủ Internet được mở rộng, có thể kết nối hơn 30 thiết bị cùng một lúc vẫn giữ được tốc độ cao.
Ưu điểm nổi trội của gói Lux FPT – Wifi 6
- Vùng phủ mở rộng: Vùng phủ mở rộng 15%~23%. Không cần đầu tư thêm AP, tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Cover được 30 thiết bị(so với 12 thiết bị như hiện tại)
- Tốc độ tăng, trải nghiệm tăng: Tốc độ tăng 1.3~2.8 lần so với ONT/AP dual band đang hiện hữu
- Chất lượng được nâng cầm: Độ trễ <60ms nâng tầm tất cả dịch vụ: Game/video call/livestream. Tỉ lệ mất gói giảm 48% so với thiết bị hiện hữu, trải nghiệm dịch vụ liền mạch
- Dịch vụ ổn định liên tục: Độ trễ khi xử dụng liên tục giảm 15% (2.4GHz) và 60% (5GHz) so với ONT/AP dual band đang hiện hữu. Đáp ứng nhu cầu họp, stream, game liên tục. Giảm tần suất reboot modem
- Ưu tiên Client Wifi 6: Client hỗ trợ WiFi 6 được ưu tiên kết nối vào WiFi6. Phát huy tối đa ưu điểm, nâng tầm trải nghiệm dịch vụ
- Năng lực xử lý cao: Công suất, nhiệt độ, hiệu năng liên tục ổn định. Cover được 30 thiết bị (so với 12 thiết bị như hiện tại). Đáp ứng phân khúc doanh nghiệp nhỏ.
Bảng giá mới nhất của gói Lux FPT – Wifi 6 năm 2024
Bảng giá các gói dịch vụ Lux FPT – Wifi 6 năm 2024
STT | Gói dịch vụ | Thiết bị triển khai | Phí hòa mạng | Tiền dịch vụ/ tháng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Modem | Access Point | Gói 1T | Gói 7T | Gói 14T | |||
1 | LUX – 500 | 01 Internet Hub AX1800GZ | 01 Access Point AX1800AZ | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
2 | LUX – 800 | 1.000.000 |
Bảng giá các thiết bị Access Point dành cho khách hàng có nhu cầu
STT | Gói dịch vụ | Thiết bị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | LUX – 500 | Access Point AX1800AZ | 1.200.000 |
2 | LUX – 800 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên đã bao gồm VAT
Lí do tại sao nên sở hữu ngay cho mình gói Lux FPT – Wifi 6
Gói cước Lux FPT – Wifi 6 cung cấp tới khách hàng là hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự Doanh nghiệp nhỏ (nhu cầu cơ bản) Nhà hàng, Cafe Shop, nhằm đem lại trải nghiệm Internet Nhanh – Ổn Định Hiệu Quả Độ Phủ Rộng. Tuy nhiên nếu bạn là 1 doanh nghiệp, quán cafe, phòng net, trường học… thì còn chần chừ gì mà không chọn ngay 1 gói LUX 500 hoặc gói LUX 800.
- Trải nghiệm kết nối Internet băng thông cao ( 500-800Mbs) NHANH-ỔN ĐINH-ĐỘ PHỦ RỘNG
- Trang bị thiết bị cao cấp( công nghệ Wifi 6 hiện đại nhất)
- Miễn phí gói cước Ultra Fast ( kết nối sever game ổn định)
- Ưu tiên chọn giờ để FPT phục vụ ( khung giờ hành chính)
- Hỗ trợ kĩ thuật trong 60 phút khi có sự cố( khung giờ 8h-20h)
- 100% có Happy Call sau triển khai và bảo trì
- ĐỊnh danh khách hàng VIP, ưu tiên xử lý khi có sự cố chung, khóa cước từ ngày thứ 3 cuối tháng khi có nợ cước
So sánh các gói cước doanh nghiệp đang hiện hành tại FPT
Gói cước | Modem | Access Point | PHM Trả sau | PHM TT 6T | PHM TT 12T | Cước/Tháng | Cước gói 14T |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Super200 | 01 Modem Wifi 5 | 01 AP Wifi5 (12T/25T) | X | X | 0 | 490.000 | 5.880.000 |
Super250 | 550.000 | 275.000 | 0 | 545.000 | 6.540.000 | ||
LUX500 | 01 Modem Wifi 6 | 01 AP Wifi 6 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 | 9.600.000 |
LUX800 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 1.000.000 | 12.000.000 | ||
Super400 | 01 Modem Wifi 5 | 01 AP Wifi5 (12T/25T) | 3.000.000 | 1.500.000 | 0 | 1.410.000 | 16.920.000 |
Super500 | 6.600.000 | 3.300.000 | 0 | 8.125.000 | 97.500.000 |
So với các gói doanh nghiệp hiện hành Super200, Super250, mức giá gói Lux cao hơn nhưng bù lại khách hàng có được trải nghiệm Internet tốt nhất kèm các đặc quyền cao nhất:
- Tốc độ cao: Nhanh, độ trễ thấp
- Ổn định
- Vùng phủ rộng
- Đặc quyền sau bán mới với mức độ VIP cao nhất
So sánh gói Lux FPT – Wifi 6 so với các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Đơn vị | FPT | VIETEL | VNPT | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Gói dịch vụ | LUX – 500 | LUX 800 | GIGANET 1 | HOME NET | ||
Công nghệ | GPON + Wifi 6 | XGSPON + Wifi 5 | GPON + Wifi 5 | |||
BW trong nước | 500 Mbps | 800 Mbps | 500 Mbps | 300 Mbps | ||
CSBH | Phí hòa mạng | Trả sau | 1.200.000 | X | X | |
PHM TT6T | 900.000 | Miễn phí | Miễn phí | |||
PHM TT12T | 600.000 | |||||
Cước/tháng | 800.0000 | 1.000.0000 | 1.100.0000 | 800.0000 | ||
Ưu đãi | 6+1; 12+2 | 6+1 ; 12+3 | 6+1 ; 12+3 | |||
Thiết bị | Thiết bị Wifi 6 Internet Hub AX1800GZ và Access Point AX1800AZ có khả năng mesh với nhau | Modem Wifi 5 | Modem Wifi 5 | |||
Phạm vi áp dụng | Toàn quốc | Hà Nội, HCMC | Toàn quốc | |||
Ưu/Nhược điểm | Ưu điểm | * Tiên phong dẫn đầu * Trải nghiệm công nghệ mới với tốc độ cao, ổn định, vùng phủ rộng * Giá cả phù hợp, băng thông lớn * Trang bị kèm Ultra Fast | X | * Trang bị kèm IP tĩnh | ||
Nhược điểm | * Không bán kèm IP tĩnh | * Phạm vi áp dụng hạn chế | * BW trong nước đặt giới hạn ở mức tối đa là 200 Mbps |
Trang bị ngay thiết bị “Xịn sò” khi đăng ký gói Lux FPT – Wifi 6
Khi quý khách hàng đăng ký gói cước LUX-500 và LUX-800, FPT sẽ trang bị 2 thiết bị chuẩn wifi 6 là ONT Wifi 6 AX1800GZ và AP Wifi 6 AX1800AZ mới nhất của FPT Telecom
ONT WiFi 6 – Internet Hub AX1800GZ
- Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị
- Khuyến nghị: 20/thiết bị
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Main CHIP | ZX279128S |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | dual-core A9 with 1000MHz frequency |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 2A |
Size | 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
Kernel version | 4.1.25 |
AP WiFi 6 – Access Point AX1800AZ
- Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị
- Khuyến nghị: 20/thiết bị
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Main CHIP | ZX279128R |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | 1GHz |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 100mW 5G: 400mW |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 1.5A |
Size | 246.5mm (L) x 163mm (W) x 39mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
Kernel version | 4.1.25 |
Mô hình triển khai dùng gói Lux FPT – Wifi 6
Đối với khách hàng cá nhân
Chung cư cỡ nhỏ
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Diện tích | 60m2 đến 70m2 |
Số thiết bị | 20 thiết bị |
Gói cước | 500 Mbps 800 Mbps |
Thiết bị sử dụng | Internet Hub AX1800GZ Access Point AX1800AZ |
Cam kết: Gói cước 500Mbps | 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Cam kết: Gói cước 800Mbps | 300Mbps: 70% diện tích sử dụng 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Lắp đặt: Số lượng thiết bị | 1 ONT AX1800GZ và 1 AP AX1800AZ |
Mô hình | ONT và AP thiết lập mạng mesh (qua dây LAN hoặc wifi – ưu tiên kết nối qua LAN) Không setup mô hình mesh 3 cấp |
Chung cư cỡ vừa
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Diện tích | 70m2 đến 90m2 |
Số thiết bị | 32 thiết bị |
Gói cước | 500 Mbps 800 Mbps |
Thiết bị sử dụng | Internet Hub AX1800GZ Access Point AX1800AZ |
Cam kết: Gói cước 500Mbps | 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Cam kết: Gói cước 800Mbps | 300Mbps: 70% diện tích sử dụng 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Lắp đặt: Số lượng thiết bị | 1 ONT AX1800GZ và 1 AP AX1800AZ |
Mô hình | ONT và AP thiết lập mạng mesh (qua dây LAN hoặc wifi – ưu tiên kết nối qua LAN) Không setup mô hình mesh 3 cấp |
Chung cư cỡ trung bình và lớn
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Diện tích | Trung bình: 90m2 – 120m2 Lớn: 120m2 – 160m2 |
Số thiết bị | 48-60 thiết bị |
Gói cước | 500 Mbps 800 Mbps |
Thiết bị sử dụng | Internet Hub AX1800GZ Access Point AX1800AZ |
Cam kết: Gói cước 500Mbps | 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Cam kết: Gói cước 800Mbps | 300Mbps: 70% diện tích sử dụng 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Lắp đặt: Số lượng thiết bị | Diện tích 90m2 – 120m2: 1 ONT AX1800GZ và 2 AP AX1800AZ Diện tích 120m2 – 160m2: 1 ONT AX1800GZ và 3 AP AX1800AZ |
Mô hình | ONT và AP thiết lập mạng mesh (qua dây LAN hoặc wifi – ưu tiên kết nối qua LAN) Không setup mô hình mesh 3 cấp |
Nhà tầng
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Diện tích | Số tầng: 1-4 tầng 1 sàn: 40m2 – 160m2 |
Số thiết bị | 48 – 60 thiết bị |
Gói cước | 500 Mbps 800 Mbps |
Thiết bị sử dụng | Internet Hub AX1800GZ Access Point AX1800AZ |
Cam kết: Gói cước 500Mbps | 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Cam kết: Gói cước 800Mbps | 300Mbps: 70% diện tích sử dụng 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Lắp đặt: Số lượng thiết bị | Dựa vào thực tế khảo sát vị trí, mặt bằng |
Mô hình | ONT và AP thiết lập mạng mesh, trong đó: 2 tầng: Meshlink qua wifi hoặc LAN – ưu tiên meshlink qua cáp LAN 3 tầng trở lên: Meshlink bắt buộc sử dụng cáp LAN |
Đối với khách hàng SMB
TIÊU CHÍ | THÔNG SỐ |
---|---|
Số thiết bị | 16 thiết bị/AP |
Gói cước | 500 Mbps 800 Mbps |
Thiết bị sử dụng | Router: Internet Hub AX1800GZ AP: Access Point AX1800AZ Switch: TP-Link 8 Port / GS1920-24, 24 port GbE L2 Switch with GbE uplink |
Cam kết: Gói cước 500Mbps | 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Cam kết: Gói cước 800Mbps | 300Mbps: 70% diện tích sử dụng 200Mbps: 80% diện tích sử dụng 100Mbps: 100% diện tích sử sụng |
Lắp đặt | – Router AX1800GZ, Switch đặt tại hộp kỹ thuật, nơi cáp vào nhà – Lắp đặt AP tại các phòng, số lượng AP được tính toán để đáp ứng cam kết về vùng phủ với KHG – Các AP kết nối cáp LAN về Switch – Tách thành nhiều mạng mesh độc lập (mỗi mạng mesh gồm 4 thiết bị, tách SSID riêng cho từng mạng). – Các AP kết nối cáp LAN về Switch, các AP có thể dùng dây nguồn riêng, hoặc sử dụng PoE (yêu cầu switch phải là switch PoE) |
Trên đây là tất tần tật những thứ liên quan về gói Lux FPT – Wifi 6. Hy vọng sau bài viết này bạn có thể hiểu rõ hơn dịch vụ này và lựa chọn tin dùng nó nhé!
Bên cạnh gói Lux FPT – Wifi 6 thì FPT còn cung cấp các dịch vụ “xịn sò” khác như: Internet cá nhân, Camera, F-safe, Skybeds, Fshare, Oncall,… tham khảo ngay nhé!
HOTLINE : 0978176923
PHỤC VỤ 24H VÀO TẤT CẢ CÁC NGÀY KỂ CẢ CUỐI TUẦN & NGÀY LỄ
ĐĂNG KÝ NGAY HÔM NAY :
Nhà mình đăng dùng FPT, giờ muốn nâng cấp lên gói cước này. Thủ tục như thế nào